Đọc nhanh: 贡寮 (cống liêu). Ý nghĩa là: Gongliao hoặc thị trấn Kungliao ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan.
✪ 1. Gongliao hoặc thị trấn Kungliao ở thành phố Tân Đài Bắc 新 北市 , Đài Loan
Gongliao or Kungliao township in New Taipei City 新北市 [Xin1 běi shì], Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡寮
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 他 的 贡献 有 很大 意义
- Đóng góp của anh ấy rất có giá trị.
- 他 的 贡献 很 杰出
- Cống hiến của anh ấy rât xuất sắc.
- 他 的 贡献 流芳后世
- Cống hiến của anh ấy lưu danh hậu thế.
- 他 的 贡献 是 光彩 的 行为
- Đóng góp của anh ấy là một hành động quang vinh.
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寮›
贡›