Đọc nhanh: 贡奉 (cống phụng). Ý nghĩa là: tiến cống; cống nạp, cống phụng.
贡奉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiến cống; cống nạp
向朝廷或上级贡献物品;进贡
✪ 2. cống phụng
进贡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡奉
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 他们 崇奉 传统 文化
- Họ tôn sùng văn hóa truyền thống.
- 他 为 家乡 发展 做 贡献
- Anh đóng góp vào sự phát triển của quê hương mình.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
贡›