Các biến thể (Dị thể) của 賠
赔
陪
賠 là gì? 賠 (Bồi). Bộ Bối 貝 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一一一ノ丶丶一丶ノ一丨フ一). Ý nghĩa là: Đền trả, Sút kém, lỗ, Xin lỗi. Từ ghép với 賠 : 損壞東西要賠 Làm hỏng phải đền, 賠了許多錢 Lỗ mất nhiều tiền, “bồi bổn” 賠本 lỗ vốn. Chi tiết hơn...
- “Một thập yêu thuyết đích, nhĩ hảo hảo nhi đích bồi ngã môn đích ngư bãi. Cương tài nhất cá ngư thượng lai, cương cương nhi đích yếu điếu trước, khiếu nhĩ hổ bào liễu” 沒什么說的, 你好好兒的賠我們的魚罷. 剛才一個魚上來, 剛剛兒的要釣著, 叫你唬跑了 (Đệ bát thập nhất hồi) Không nói gì cả, anh phải đền con cá cho chúng tôi đi. Vừa rồi một con cá nổi lên, tôi định câu, thì bị anh làm nó sợ lặn đi mất.
Trích: “bồi thường tổn thất” 賠償損失 đền bù thiệt hại. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢