• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Bối (貝) Lập (立) Khẩu (口)

  • Pinyin: Péi
  • Âm hán việt: Bồi
  • Nét bút:丨フ一一一ノ丶丶一丶ノ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰貝咅
  • Thương hiệt:BCYTR (月金卜廿口)
  • Bảng mã:U+8CE0
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 賠

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 賠 theo âm hán việt

賠 là gì? (Bồi). Bộ Bối (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Đền trả, Sút kém, lỗ, Xin lỗi. Từ ghép với : 西 Làm hỏng phải đền, Lỗ mất nhiều tiền, “bồi bổn” lỗ vốn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đền bù, đền trả

Từ điển Thiều Chửu

  • Đền trả, như bồi thường tổn thất đền bù chỗ thiệt hại.
  • Sút kém, như bồi bổn sụt vốn, lỗ vốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đền bù, bồi thường

- 西 Làm hỏng phải đền

* ② Lỗ mất

- Lỗ mất nhiều tiền

- Mất cả phu nhân lại thiệt quân, mất cả chì lẫn chài.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đền trả

- “Một thập yêu thuyết đích, nhĩ hảo hảo nhi đích bồi ngã môn đích ngư bãi. Cương tài nhất cá ngư thượng lai, cương cương nhi đích yếu điếu trước, khiếu nhĩ hổ bào liễu” , . , , (Đệ bát thập nhất hồi) Không nói gì cả, anh phải đền con cá cho chúng tôi đi. Vừa rồi một con cá nổi lên, tôi định câu, thì bị anh làm nó sợ lặn đi mất.

Trích: “bồi thường tổn thất” đền bù thiệt hại. Hồng Lâu Mộng

* Sút kém, lỗ

- “bồi bổn” lỗ vốn.

* Xin lỗi

- “Giá thị Bảo Ngọc đích thanh âm, tưởng tất thị lai bồi bất thị lai liễu” , (Đệ tam thập hồi) Đúng là tiếng Bảo Ngọc rồi, chắc lại đến xin lỗi đấy.

Trích: “bồi bất thị” xin lỗi. Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 賠