Các biến thể (Dị thể) của 償

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 償 theo âm hán việt

償 là gì? (Thường). Bộ Nhân (+15 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: đền lại, Hoàn trả lại, Đền, bù, Thực hiện, thỏa, Sự vật đền bù lại. Từ ghép với : Đền, bồi thường, Viện trợ không hoàn lại, Được không bù mất, lợi không bù hại, Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn, Thực hiện được ước nguyện. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đền lại

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðền, như thường hoàn đền trả. Bù, như đắc bất thường thất số được chẳng bù số mất.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đền, bù, trả lại, hoàn lại

- Đền, bồi thường

- Viện trợ không hoàn lại

- Được không bù mất, lợi không bù hại

* ② Phỉ, phỉ nguyền, thoả thích, thực hiện

- Phỉ nguyền, thoả lòng mong muốn

- Thực hiện được ước nguyện.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Hoàn trả lại

- “Hựu phó thiên tiền ước doanh nhi thường chi” (Đổ phù ) Lại cho vay tiền một ngàn, hẹn đánh được bạc phải trả lại.

Trích: “thường hoàn” hoàn lại, “phụ trái bất thường” vỗ nợ không trả. Liêu trai chí dị

* Đền, bù

- “đắc bất thường thất” số được chẳng bù số mất

- “sát nhân thường mệnh” giết người đền mạng.

* Thực hiện, thỏa

- “đắc thường túc nguyện” thực hiện được ước nguyện.

Danh từ
* Sự vật đền bù lại

- “Thị ngã vong ư Tần nhi thủ thường ư Tề dã” (Tần sách nhị ) Thế là mình mất (đất) với Tần mà lấy cái bù lại (đất) của Tề vậy.

Trích: Chiến quốc sách

Từ ghép với 償