Các biến thể (Dị thể) của 裸

  • Cách viết khác

    𡑤 𦣔 𧝹

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 裸 theo âm hán việt

裸 là gì? (Khoã, Khoả, Loã, Loả, Quán). Bộ Y (+8 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 2. trần truồng, Lộ ra, để trần, Trần truồng, 2. trần truồng, Lộ ra, để trần. Từ ghép với : “lỏa lộ” ở trần truồng., “lỏa lộ” ở trần truồng. Chi tiết hơn...

Âm:

Khoã

Từ điển Thiều Chửu

  • Trần truồng. Ta quen đọc khoã.

Từ điển phổ thông

  • 1. lộ ra, hiện ra
  • 2. trần truồng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lộ ra, để trần

- “lỏa lộ” ở trần truồng.

Tính từ
* Trần truồng

- “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.

Trích: “xích lỏa lỏa” trần trùng trục. Pháp Hoa Kinh

Từ điển phổ thông

  • 1. lộ ra, hiện ra
  • 2. trần truồng

Từ điển Thiều Chửu

  • Trần truồng. Ta quen đọc khoã.
Âm:

Loả

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lộ ra, để trần

- “lỏa lộ” ở trần truồng.

Tính từ
* Trần truồng

- “Phục hữu chư quỷ, kì thân trường đại, lỏa hình hắc sấu” , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Lại có những con quỷ, thân hình cao lớn, trần truồng, đen đủi, gầy gò.

Trích: “xích lỏa lỏa” trần trùng trục. Pháp Hoa Kinh

Từ ghép với 裸