Các biến thể (Dị thể) của 蠆

  • Cách viết khác

    𦹌 𧍣 𧓵 𧓽 𧔐 𧔱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 蠆 theo âm hán việt

蠆 là gì? (Mại, Sái). Bộ Trùng (+12 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: con bọ cạp, Một giống bò cạp, “Sái giới” sự vướng mắc, điều vướng vít trong lòng làm cho không thoải mái, “Thủy sái” ấu trùng của chuồn chuồn, con bọ cạp. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • con bọ cạp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một giống bò cạp
* “Sái giới” sự vướng mắc, điều vướng vít trong lòng làm cho không thoải mái

- “Bách hồ tứ khuynh đảo, Thốn tâm vô sái giới” , (Tống Chu tham quân tại tuấn chi quan Thái Nguyên ) Trăm bầu rượu tha hồ dốc uống, Tấc lòng không một chút gì vướng mắc.

Trích: Chu Di Tôn

* “Thủy sái” ấu trùng của chuồn chuồn

Từ điển Thiều Chửu

  • Con bọ cạp, một loài sâu như giống rết.
  • Thuỷ sái loài sâu nhỏ ở trong nước.
  • Cùng nghĩa với chữ Ta quen đọc là chữ mại.

Từ điển phổ thông

  • con bọ cạp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một giống bò cạp
* “Sái giới” sự vướng mắc, điều vướng vít trong lòng làm cho không thoải mái

- “Bách hồ tứ khuynh đảo, Thốn tâm vô sái giới” , (Tống Chu tham quân tại tuấn chi quan Thái Nguyên ) Trăm bầu rượu tha hồ dốc uống, Tấc lòng không một chút gì vướng mắc.

Trích: Chu Di Tôn

* “Thủy sái” ấu trùng của chuồn chuồn

Từ điển Thiều Chửu

  • Con bọ cạp, một loài sâu như giống rết.
  • Thuỷ sái loài sâu nhỏ ở trong nước.
  • Cùng nghĩa với chữ Ta quen đọc là chữ mại.

Từ ghép với 蠆