Các biến thể (Dị thể) của 葱

  • Cách viết khác

    𢚱 𦯎

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 葱 theo âm hán việt

葱 là gì? (Song, Thông). Bộ Thảo (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: 1. cây hành, 2. màu xanh, 3. tươi tốt. Từ ghép với : thông đầu [congtóu] Củ hành, hành tây; Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cây hành
  • 2. màu xanh
  • 3. tươi tốt

Từ điển Thiều Chửu

  • Hành. Chỗ tóp trắng gọi là thông bạch .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 葱頭

- thông đầu [congtóu] Củ hành, hành tây;

* ② Màu xanh

- (Màu) xanh lá mạ, xanh mơn mởn, xanh rêu, xanh mượt, xanh rờn, xanh rì.

Từ ghép với 葱