Đọc nhanh: 葱绿 (thông lục). Ý nghĩa là: xanh lá mạ; xanh nõn chuối; xanh rêu, xanh tươi; xanh um; xanh ngát (cây cối). Ví dụ : - 葱绿的田野。 đồng ruộng xanh tươi.. - 雨后的竹林更加葱绿可爱。 sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
葱绿 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xanh lá mạ; xanh nõn chuối; xanh rêu
浅绿而微黄的颜色也叫葱心儿绿
✪ 2. xanh tươi; xanh um; xanh ngát (cây cối)
(草木) 青翠
- 葱绿 的 田野
- đồng ruộng xanh tươi.
- 雨后 的 竹林 更加 葱绿 可爱
- sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葱绿
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 佳木 葱茏
- cây cối xanh tốt.
- 葱绿 的 田野
- đồng ruộng xanh tươi.
- 他 在 红绿灯 处停 了 车
- anh ta dừng lại trước đèn giao thông.
- 他 不 喜欢 洋葱 , 绿茶 和 稀饭
- Anh ấy không thích hành tây, trà xanh và cháo.
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
- 雨后 的 竹林 更加 葱绿 可爱
- sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绿›
葱›