葱葱 cōngcōng
volume volume

Từ hán việt: 【thông thông】

Đọc nhanh: 葱葱 (thông thông). Ý nghĩa là: xanh tươi và dày (tán lá, cỏ, v.v.). Ví dụ : - 郁郁葱葱 rậm rạp xanh tươi

Ý Nghĩa của "葱葱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

葱葱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xanh tươi và dày (tán lá, cỏ, v.v.)

verdant and thick (foliage, grass etc)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 郁郁葱葱 yùyùcōngcōng

    - rậm rạp xanh tươi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葱葱

  • volume volume

    - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • volume volume

    - 洋葱 yángcōng 营养 yíngyǎng 丰富 fēngfù

    - Hành tây rất giàu dinh dưỡng.

  • volume volume

    - yòng 葱花 cōnghuā ér qiàng qiàng guō

    - khử hành.

  • volume volume

    - 葱绿 cōnglǜ de 田野 tiányě

    - đồng ruộng xanh tươi.

  • volume volume

    - 饺子馅 jiǎozixiàn shì 猪肉 zhūròu 大葱 dàcōng

    - Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.

  • volume volume

    - 花园里 huāyuánlǐ de 植物 zhíwù 郁郁葱葱 yùyùcōngcōng

    - Cây cối trong vườn rậm rạp xanh tươi.

  • volume volume

    - 窗外 chuāngwài 长着 zhǎngzhe 几棵 jǐkē 竹子 zhúzi 青葱 qīngcōng 可爱 kěài

    - ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 洋葱 yángcōng

    - Tôi không thích ăn hành tây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Cōng
    • Âm hán việt: Song , Thông
    • Nét bút:一丨丨ノフノノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPKP (廿心大心)
    • Bảng mã:U+8471
    • Tần suất sử dụng:Cao