Đọc nhanh: 葱倩 (thông thiến). Ý nghĩa là: màu xanh lợt; màu xanh lá nhạt.
葱倩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màu xanh lợt; màu xanh lá nhạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葱倩
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 我倩医 诊治
- Tôi đi nhờ bác sĩ chữa bệnh.
- 饺子馅 是 猪肉 大葱
- Nhân sủi cảo là thịt lợn và hành lá.
- 树叶 呈现 葱翠 之色
- Lá cây có màu xanh lục.
- 我 不 喜欢 吃 洋葱
- Tôi không thích ăn hành tây.
- 切 葱头 辣 眼睛
- Cắt hành tây cay mắt.
- 市场 上 有 很多 葱
- Ở chợ có rất nhiều hành.
- 洋葱 可以 做 很多 美食
- Hành tây có thể làm nhiều món ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倩›
葱›