Đọc nhanh: 葱苗 (thông miêu). Ý nghĩa là: hành lá.
葱苗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành lá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葱苗
- 你 把 苗疏 一疏
- Bạn phân thưa mạ ra một chút.
- 佳木 葱茏
- cây cối xanh tốt.
- 几年 前 栽 的 树苗 , 现已 蔚然 成林
- cây non mới trồng mấy năm trước, nay đã tươi tốt thành rừng.
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 公园 里 的 树木 葱郁
- Cây cối trong công viên xanh tươi.
- 他 把 幼苗 移栽 到 含 泥炭 的 土壤 里
- Anh ta đã di chuyển cây con ra khỏi đất chứa tơ đất.
- 但 要 小心 别 把 洋葱 烧焦 了
- Nhưng cẩn thận để hành tây không bị cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苗›
葱›