• Tổng số nét:15 nét
  • Các bộ:

    Trĩ (夂) Khẩu (口)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cách
  • Nét bút:丨フフ丶フ丨フ一一ノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰骨各
  • Thương hiệt:BBHER (月月竹水口)
  • Bảng mã:U+9ABC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 骼

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 骼 theo âm hán việt

骼 là gì? (Cách). Bộ . Tổng 15 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: 1. xương khô, 2. bộ xương, Xương khô., Xương cầm thú., Bộ xương.. Từ ghép với : “cốt cách” bộ xương. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xương khô
  • 2. bộ xương

Từ điển Thiều Chửu

  • Xương khô.
  • Xương cầm thú.
  • Bộ xương.
  • Ðánh.
  • Cốt cách tinh thần, tính nết, tính cách. Như mai cốt cách tuyết tinh thần cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương khô
* Xương nói chung

- “cốt cách” bộ xương.

* Xương đùi (cổ cốt )

Từ ghép với 骼