Các biến thể (Dị thể) của 殞
䆬 隕
殒
殞 là gì? 殞 (Vẫn). Bộ Ngạt 歹 (+10 nét). Tổng 14 nét but (一ノフ丶丨フ一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. mất, 2. rụng, Mất., Mất, chết, tử vong, Rụng, rơi. Chi tiết hơn...
- “Chỉ thị thử thì nhất tâm tổng vị Kim Xuyến nhi cảm thương, hận bất đắc thử thì dã thân vong mệnh vẫn, cân liễu Kim Xuyến nhi khứ” 只是此時一心總為金釧兒感傷, 恨不得此時也身亡命殞, 跟了金釧兒去 (Đệ tam thập tam hồi) Nhưng (Bảo Ngọc) lúc này trong lòng cứ mãi thương nhớ Kim Xuyến, giận bấy giờ không thể chết theo Kim Xuyến cho xong.