Các biến thể (Dị thể) của 羸

  • Cách viết khác

    𤼘 𦏝 𦣄 𦣉

Ý nghĩa của từ 羸 theo âm hán việt

羸 là gì? (Luy, Nuy). Bộ Dương (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: gầy, yếu đuối, Gầy., Yếu đuối., Giằng co., Gầy. Từ ghép với : Thân thể gầy yếu, “luy mã” ngựa gầy, “luy sấu tiều tụy” ốm o tiều tụy., “hoặc cường hoặc luy” hoặc mạnh hoặc yếu., “luy binh” binh mệt mỏi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • gầy, yếu đuối

Từ điển Thiều Chửu

  • Gầy.
  • Yếu đuối.
  • Giằng co.
  • Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Gầy yếu

- Thân thể gầy yếu

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Gầy

- “luy mã” ngựa gầy

- “luy sấu tiều tụy” ốm o tiều tụy.

* Yếu đuối

- “hoặc cường hoặc luy” hoặc mạnh hoặc yếu.

* Mệt mỏi

- “luy binh” binh mệt mỏi.

Động từ
* Lấy dây buộc, ràng rịt

- “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.

Trích: Dịch Kinh

* Giằng co
* Giật đổ

Từ điển phổ thông

  • gầy, yếu đuối

Từ điển Thiều Chửu

  • Gầy.
  • Yếu đuối.
  • Giằng co.
  • Giật đổ. Ta quen đọc là chữ nuy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Gầy yếu

- Thân thể gầy yếu

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Gầy

- “luy mã” ngựa gầy

- “luy sấu tiều tụy” ốm o tiều tụy.

* Yếu đuối

- “hoặc cường hoặc luy” hoặc mạnh hoặc yếu.

* Mệt mỏi

- “luy binh” binh mệt mỏi.

Động từ
* Lấy dây buộc, ràng rịt

- “Đê dương xúc phiên, luy kì giác” , (Đại tráng quái ) Con cừu đực húc rào, mắc kẹt sừng vào đó.

Trích: Dịch Kinh

* Giằng co
* Giật đổ

Từ ghép với 羸