Các biến thể (Dị thể) của 逞
-
Cách viết khác
徎
-
Thông nghĩa
期
Ý nghĩa của từ 逞 theo âm hán việt
逞 là gì? 逞 (Sính). Bộ Sước 辵 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一一一丨一丶フ丶). Ý nghĩa là: 1. sướng, Buông tuồng, mặc sức, Tỏ ra, làm ra vẻ. Từ ghép với 逞 : 不要逞能 Chớ nên khoe tài, 陰謀得逞 Thực hiện được âm mưu, 逞性子 Tính bướng bỉnh, 逞惡 Mặc sức làm ác, “sính tính” 逞性 buông tuồng, phóng túng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sướng, thích ý.
- Buông tuồng. Như sính nhan sắc 逞顏色 nét mặt buông tuồng ra vẻ làm bộ. Sính ác 逞惡 mặc sức làm ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lộ ra, biểu hiện, khoe khoang
* ② Thực hiện (ý đồ xấu)
- 陰謀得逞 Thực hiện được âm mưu
* ③ Ương ngạnh, bướng bỉnh, buông tuồng, mặc sức
- 逞性子 Tính bướng bỉnh
- 逞惡 Mặc sức làm ác
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Buông tuồng, mặc sức
- “sính tính” 逞性 buông tuồng, phóng túng
- “sính ác” 逞惡 mặc sức làm ác.
* Tỏ ra, làm ra vẻ
- “Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã” 處勢不便, 未足以逞其能也 (San mộc 山木) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.
Trích: “sính nhan sắc” 逞顏色 làm ra vẻ, làm bộ, “sính năng” 逞能 trổ tài. Trang Tử 莊子
Từ ghép với 逞