• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Sước (辶) Khẩu (口) Ngọc (王)

  • Pinyin: Chěng , Yíng
  • Âm hán việt: Sính
  • Nét bút:丨フ一一一丨一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿺辶呈
  • Thương hiệt:YRHG (卜口竹土)
  • Bảng mã:U+901E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 逞

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 逞 theo âm hán việt

逞 là gì? (Sính). Bộ Sước (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. sướng, Buông tuồng, mặc sức, Tỏ ra, làm ra vẻ. Từ ghép với : Chớ nên khoe tài, Thực hiện được âm mưu, Tính bướng bỉnh, Mặc sức làm ác, “sính tính” buông tuồng, phóng túng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. sướng
  • 2. tỏ ra, tỏ vẻ

Từ điển Thiều Chửu

  • Sướng, thích ý.
  • Buông tuồng. Như sính nhan sắc nét mặt buông tuồng ra vẻ làm bộ. Sính ác mặc sức làm ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lộ ra, biểu hiện, khoe khoang

- Chớ nên khoe tài

* ② Thực hiện (ý đồ xấu)

- Thực hiện được âm mưu

* ③ Ương ngạnh, bướng bỉnh, buông tuồng, mặc sức

- Tính bướng bỉnh

- Mặc sức làm ác

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Buông tuồng, mặc sức

- “sính tính” buông tuồng, phóng túng

- “sính ác” mặc sức làm ác.

* Tỏ ra, làm ra vẻ

- “Xử thế bất tiện, vị túc dĩ sính kì năng dã” 便, (San mộc ) Ở vào thế không tiện, chưa đủ để tỏ tài năng vậy.

Trích: “sính nhan sắc” làm ra vẻ, làm bộ, “sính năng” trổ tài. Trang Tử

Từ ghép với 逞