Các biến thể (Dị thể) của 瀾
漣 灡
澜
瀾 là gì? 瀾 (Lan). Bộ Thuỷ 水 (+17 nét). Tổng 20 nét but (丶丶一丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: sóng lớn, Sóng cả., Nước gạo., Sóng lớn, Nước vo gạo. Từ ghép với 瀾 : 推波助瀾 Thúc đẩy, xúi giục, “cuồng lan” 狂瀾 sóng dữ. Chi tiết hơn...