Các biến thể (Dị thể) của 瀾

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 瀾 theo âm hán việt

瀾 là gì? (Lan). Bộ Thuỷ (+17 nét). Tổng 20 nét but (). Ý nghĩa là: sóng lớn, Sóng cả., Nước gạo., Sóng lớn, Nước vo gạo. Từ ghép với : Thúc đẩy, xúi giục, “cuồng lan” sóng dữ. Chi tiết hơn...

Lan

Từ điển phổ thông

  • sóng lớn

Từ điển Thiều Chửu

  • Sóng cả.
  • Nước gạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sóng lớn, sóng cả

- Sóng dữ

- Thúc đẩy, xúi giục

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sóng lớn

- “cuồng lan” sóng dữ.

* Nước vo gạo

Từ ghép với 瀾