Đọc nhanh: 聪明清神 (thông minh thanh thần). Ý nghĩa là: Thông minh cơ trí.
聪明清神 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông minh cơ trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明清神
- 神志 清明
- tinh thần tỉnh táo.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 不 聪明 , 倒 是 很 努力
- Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.
- 他 希望 神明 保佑
- Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 他 不但 聪明 , 而且 非常 勤奋
- Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
清›
神›
聪›