- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
- Các bộ:
Mịch (糹)
Diện (面)
- Pinyin:
Miǎn
- Âm hán việt:
Diến
Miến
Miễn
- Nét bút:フフ丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰糹面
- Thương hiệt:VFMWL (女火一田中)
- Bảng mã:U+7DEC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 緬
-
Giản thể
缅
-
Cách viết khác
𤚛
𥾝
Ý nghĩa của từ 緬 theo âm hán việt
緬 là gì? 緬 (Diến, Miến, Miễn). Bộ Mịch 糸 (+9 nét). Tổng 15 nét but (フフ丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨一一一). Ý nghĩa là: 1. xa tít, Xa tít., Vật rất nhỏ, Tức là “Miến Điện” 緬甸 viết tắt, Xa xôi. Từ ghép với 緬 : 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi), Thuyết văn giải tự 說文解字:“Miễn, vi ti dã” 緬, 微絲也., 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi), 緬懷 Tưởng nhớ (xa xôi), Thuyết văn giải tự 說文解字:“Miễn, vi ti dã” 緬, 微絲也. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. xa tít
- 2. nghĩ triền miên
Từ điển Thiều Chửu
- Xa tít.
- Nghĩ triền miên, như miễn hoài 緬懷, miễn tưởng 緬想 đều là tưởng nghĩ triền miên cả.
- Miễn điện 緬甸 tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang 緬甸聯邦 (Union of Mianmar). Ta quen gọi là chữ diến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xa xăm, xa tít, xa xôi
* ② Triền miên
- 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật rất nhỏ
- Thuyết văn giải tự 說文解字:“Miễn, vi ti dã” 緬, 微絲也.
* Tức là “Miến Điện” 緬甸 viết tắt
Phó từ
* Xa xôi
- “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
Trích: “miễn hoài” 緬懷, “miễn tưởng” 緬想 đều là tưởng nghĩ xa xôi. Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Cuộn lại, bó lại
- “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) 把那佛青粗布衫子的衿子, 往一旁一緬 Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.
Trích: Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳
Từ điển phổ thông
- 1. xa tít
- 2. nghĩ triền miên
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xa xăm, xa tít, xa xôi
* ② Triền miên
- 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
Từ điển phổ thông
- 1. xa tít
- 2. nghĩ triền miên
Từ điển Thiều Chửu
- Xa tít.
- Nghĩ triền miên, như miễn hoài 緬懷, miễn tưởng 緬想 đều là tưởng nghĩ triền miên cả.
- Miễn điện 緬甸 tên nước, còn gọi là Miễn điện liên bang 緬甸聯邦 (Union of Mianmar). Ta quen gọi là chữ diến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Xa xăm, xa tít, xa xôi
* ② Triền miên
- 緬念神庥 Nghĩ mãi đến ơn thần (câu thường dùng trong các sắc thần).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vật rất nhỏ
- Thuyết văn giải tự 說文解字:“Miễn, vi ti dã” 緬, 微絲也.
* Tức là “Miến Điện” 緬甸 viết tắt
Phó từ
* Xa xôi
- “Miễn tưởng cố viên tam kính cúc” 緬想故園三徑菊 (Thu nhật ngẫu thành 秋日偶成) Từ xa tưởng nhớ ba luống cúc nơi vườn cũ.
Trích: “miễn hoài” 緬懷, “miễn tưởng” 緬想 đều là tưởng nghĩ xa xôi. Nguyễn Trãi 阮廌
Động từ
* Cuộn lại, bó lại
- “Bả na Phật thanh thô bố sam tử đích câm tử, vãng nhất bàng nhất miễn” (Đệ tứ hồi) 把那佛青粗布衫子的衿子, 往一旁一緬 Cầm lấy cái áo già lam vải thô, để qua một bên cuộn lại.
Trích: Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳
Từ ghép với 緬