Các biến thể (Dị thể) của 衿

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 衿 theo âm hán việt

衿 là gì? (Câm, Khâm). Bộ Y (+4 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: Vạt áo, Cổ áo, Vạt áo, cổ áo, vạt áo. Từ ghép với : Cổ áo chàng xanh xanh (Thi Kinh) Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Áo khép cổ. Kinh thi có câu: Thanh thanh tử câm cổ áo chàng xanh xanh, là nói cái áo của học trò xanh xanh, vì thế nên sau gọi các ông đỗ tú tài là thanh câm . Có khi gọi tắt là câm .
  • Vạt áo

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Áo khép cổ

- Cổ áo chàng xanh xanh (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cổ áo

- “Thanh thanh tử câm” (Trịnh phong , Tử câm ) Cổ áo chàng xanh xanh. § Ghi chú

Trích: Thi Kinh

* Vạt áo

- “Nữ xuất khuy, lập vị định, khuyển đoán sách trách nữ, nữ hãi tẩu, la câm đoạn” , , , , (Chân Hậu ) Nàng chạy ra xem, chưa đứng yên, con chó quyết muốn cắn nàng, nàng sợ hãi bỏ chạy, đứt cả vạt áo là.

Trích: Liêu trai chí dị

Âm:

Khâm

Từ điển phổ thông

  • cổ áo, vạt áo

Từ ghép với 衿