Các biến thể (Dị thể) của 緪
-
Cách viết khác
絙
縆
-
Thông nghĩa
絚
-
Giản thể
𬘵
Ý nghĩa của từ 緪 theo âm hán việt
緪 là gì? 緪 (Cánh, Căng, Cắng). Bộ Mịch 糸 (+9 nét). Tổng 15 nét but (フフ丶丶丶丶丶丶丨一丨フ丶丶一). Ý nghĩa là: Dây lớn, Vội, gấp, Dây lớn, Vội, gấp, Cái dây lớn.. Từ ghép với 緪 : “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn., “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây lớn
- “Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã” 澎湖之南, 海清見底. 然懸緪百丈不能測也 (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút 兩般秋雨盦隨筆, San hô thụ 珊瑚樹) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
Trích: Lương Thiệu Nhâm 梁紹壬
Phó từ
* Vội, gấp
- “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn.
Từ điển phổ thông
- 1. dây thừng to
- 2. vội, kíp, gấp
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dây lớn
- “Bành Hồ chi nam, hải thanh kiến để. Nhiên huyền căng bách trượng bất năng trắc dã” 澎湖之南, 海清見底. 然懸緪百丈不能測也 (Lưỡng bàn thu vũ am tùy bút 兩般秋雨盦隨筆, San hô thụ 珊瑚樹) Phía nam quần đảo Bành Hồ, biển trong thấy đáy. Nhưng treo thừng to trăm trượng mà không đo được.
Trích: Lương Thiệu Nhâm 梁紹壬
Phó từ
* Vội, gấp
- “căng sắt” 緪瑟 căng vội dây đàn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ ghép với 緪