Các biến thể (Dị thể) của 澎
Ý nghĩa của từ 澎 theo âm hán việt
澎 là gì? 澎 (Bành). Bộ Thuỷ 水 (+12 nét). Tổng 15 nét but (丶丶一一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ). Ý nghĩa là: nước mênh mông, § Xem “bành phái” 澎湃. Từ ghép với 澎 : 澎湖列島 Quần đảo Bành Hồ. Xem 澎 [peng]., 澎了一身水 Nước bắn tung tóe vào người. Xem 澎 [péng]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bành phái 澎湃 nước mông mênh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 澎湖Bành Hồ [Pénghú] Quần đảo Bành Hồ (ở giữa tỉnh Phúc Kiến và đảo Đài Loan của Trung Quốc)
- 澎湖列島 Quần đảo Bành Hồ. Xem 澎 [peng].
* Bắn tung tóe, toé ra, bắn
- 澎了一身水 Nước bắn tung tóe vào người. Xem 澎 [péng].
Từ điển trích dẫn
Từ ghép với 澎