部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mễ (米) Hán (厂) Thảo (艹) Quynh (冂) Nhị (二) Cổn (丨) Nhựu (禸)
Các biến thể (Dị thể) của 糲
粝
𥻃 𥻑
糲 là gì? 糲 (Lệ). Bộ Mễ 米 (+14 nét). Tổng 20 nét but (丶ノ一丨ノ丶一ノ一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶). Ý nghĩa là: Gạo giã dối, gạo thô, Thô tháo, không kĩ. Chi tiết hơn...
- “Phô sàng phất tịch trí canh phạn, Sơ lệ diệc túc bão ngã cơ” 鋪床拂席置羹飯, 疏糲亦足飽我飢 (San thạch 山石) Dọn giường phủi chiếu bày cơm canh, Gạo thô cũng đủ no cơn đói.
Trích: Hàn Dũ 韓愈
- “Kì thạch chất thô lệ” 其石質粗糲 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chất đá ấy thô xấu.
Trích: Từ Hoằng Tổ 徐弘祖