Đọc nhanh: 筑堤 (trúc đê). Ý nghĩa là: đắp bờ; đắp đê; gia cố đê.
筑堤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắp bờ; đắp đê; gia cố đê
建筑或加固河堤或海堤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑堤
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
- 他们 正在 努力 筑 堤坝
- Họ đang nỗ lực xây dựng đê.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 他们 建造 了 一个 人工 建筑
- Họ đã xây dựng một công trình nhân tạo.
- 他 在 建筑工地 务工 多年
- Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堤›
筑›