Đọc nhanh: 筑路队 (trúc lộ đội). Ý nghĩa là: đội làm đường.
筑路队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội làm đường
筑路或在公路上工作的一队工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑路队
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 四路纵队
- bốn cánh quân
- 大家 分为 三路 纵队
- Mọi người chia thành ba đội.
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
- 洪水 挡住 了 运输队 的 来路
- nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 雨 一 停息 , 大家 立即 整队 赶路
- mưa vừa tạnh, mọi người lập tức lên đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筑›
路›
队›