Đọc nhanh: 筑室反耕 (trúc thất phản canh). Ý nghĩa là: kế hoạch trú đóng; kế hoạch trú phòng.
筑室反耕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch trú đóng; kế hoạch trú phòng
表示作长久屯兵之计《左传·宣十五年》记载:春秋时,楚庄王伐宋,围宋九月而宋不降申叔时仆,曰:"筑室反耕者,宋必听命"从之宋人惧,使华元夜入楚师,求 退兵杜预注:"筑室于宋,分兵归田示无去志"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑室反耕
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 看到 他 母亲 不 在 起居室 里 , 他 心里 倒 反 觉得 落下 了 块 石头
- Nhìn thấy mẹ không có ở phòng khách, lòng anh trái lại như có một tảng đá rơi xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
室›
筑›
耕›