Đọc nhanh: 筑巢 (trúc sào). Ý nghĩa là: xây tổ; làm tổ. Ví dụ : - 正在筑巢的鸟。 Chim đang làm tổ
筑巢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây tổ; làm tổ
兽禽建造住所; 建筑并定居在巢里
- 正在 筑巢 的 鸟
- Chim đang làm tổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑巢
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 正在 筑巢 的 鸟
- Chim đang làm tổ
- 鸦在 树上 筑巢
- Quạ làm tổ trên cây.
- 燕子 在 屋檐下 筑巢
- Chim én đang làm tổ dưới mái hiên.
- 鸟儿 在 树标 上 筑巢
- Con chim làm tổ trên ngọn cây.
- 他们 建造 了 一个 人工 建筑
- Họ đã xây dựng một công trình nhân tạo.
- 他 攀登 了 建筑物 的 外墙
- Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
- 北京 鸟巢 已经 成为 一个 举世闻名 的 建筑
- "Tổ chim" Bắc Kinh đã trở thành một công trình kiến trúc nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巢›
筑›