Đọc nhanh: 筑人墙 (trúc nhân tường). Ý nghĩa là: Lập hàng rào chắn (đá phạt).
筑人墙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lập hàng rào chắn (đá phạt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑人墙
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 他 是 个 建筑工人
- Anh ấy là một công nhân xây dựng.
- 众人 翻墙而过 脱险
- Mọi người trèo tường để thoát hiểm.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 让 工人 把 墙上 的 洞 补上
- Ông ấy yêu cầu công nhân vá lỗ hổng trên tường.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
墙›
筑›