Đọc nhanh: 筑路 (trúc lộ). Ý nghĩa là: xây đường; làm đường; đắp đường.
筑路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây đường; làm đường; đắp đường
修建公路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑路
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 一路 人
- cùng một bọn; cùng loại người.
- 一路顺风
- thuận buồm xuôi gió
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 路旁 各种 建筑 鳞次栉比
- Các toà kiến trúc ở bên đường nối tiếp san sát nhau.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筑›
路›