Đọc nhanh: 筑城 (trúc thành). Ý nghĩa là: xây công sự.
筑城 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xây công sự
(对一军队驻地) 设置防御工事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑城
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 这个 建筑 是 城市 的 标志
- Công trình này là biểu tượng của thành phố.
- 长城 是 古代 的 大型 建筑
- Trường thành là một kiến trúc cổ đại khổng lồ
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 城里 有 很多 古老 建筑
- Trong thành có rất nhiều tòa nhà cổ.
- 这个 城市 的 建筑 疏密 有 致 妙趣横生
- Các tòa nhà ở thành phố này dày đặc và tràn ngập niềm vui
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
筑›