Đọc nhanh: 秒杀 (miểu sát). Ý nghĩa là: (Internet) giảm giá chớp nhoáng, (thể thao hoặc chơi trò chơi trực tuyến) nhanh chóng hạ gục đối thủ.
秒杀 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Internet) giảm giá chớp nhoáng
(Internet) flash sale
✪ 2. (thể thao hoặc chơi trò chơi trực tuyến) nhanh chóng hạ gục đối thủ
(sports or online gaming) rapid dispatch of an opponent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秒杀
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 风速 每秒 六米
- Tốc độ gió mỗi giây 6 mét.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
秒›