Đọc nhanh: 秒差距 (miểu sai cự). Ý nghĩa là: khoảng cách giây; Pác-xếch (đơn vị đo chiều dài giữa các hành tinh, một khoảng cách giây bằng ba nghìn tỉ km).
秒差距 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng cách giây; Pác-xếch (đơn vị đo chiều dài giữa các hành tinh, một khoảng cách giây bằng ba nghìn tỉ km)
测量恒星距离的长度单位一秒差距约等于三十万亿公里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秒差距
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 现实 与 理想 有 差距
- Thực tế và lý tưởng có sự khác biệt.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 教育 差距 需要 得到 重视
- Khoảng cách giáo dục cần được chú ý.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
秒›
距›