瞻礼 zhānlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【chiêm lễ】

Đọc nhanh: 瞻礼 (chiêm lễ). Ý nghĩa là: ngày lễ (ngày lễ của tín đồ Thiên Chúa giáo), thứ (tín đồ Thiên Chúa giáo gọi ngày chủ nhật là ngày của Chúa, trong một tuần trừ ngày của Chúa ra, sáu ngày còn lại theo tuần tự gọi là'chiêm lễ nhị' đến'chiêm lễ thất'), chiêm ngưỡng lễ bái (thần phật).

Ý Nghĩa của "瞻礼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ngày lễ (ngày lễ của tín đồ Thiên Chúa giáo)

天主教徒称宗教节日

✪ 2. thứ (tín đồ Thiên Chúa giáo gọi ngày chủ nhật là ngày của Chúa, trong một tuần trừ ngày của Chúa ra, sáu ngày còn lại theo tuần tự gọi là'chiêm lễ nhị' đến'chiêm lễ thất')

天主教徒称星期日为主日,一星期中除主日以外的六天顺序 称为'瞻礼二'至'瞻礼七'

瞻礼 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiêm ngưỡng lễ bái (thần phật)

瞻仰礼拜 (神佛等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞻礼

  • volume volume

    - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • volume volume

    - míng 礼炮 lǐpào 二十一 èrshíyī xiǎng

    - Bắn hai mươi mốt phát súng chào.

  • volume volume

    - 举行 jǔxíng 婚礼 hūnlǐ

    - Cử hành lễ cưới.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ zài 大礼堂 dàlǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.

  • volume volume

    - 些许 xiēxǔ 薄礼 bólǐ 敬请笑纳 jìngqǐngxiàonà

    - một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.

  • volume volume

    - 什么 shénme 禽兽 qínshòu huì zài 自己 zìjǐ de 坚信 jiānxìn chōu 大麻 dàmá

    - Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?

  • volume volume

    - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Mục 目 (+13 nét)
    • Pinyin: Zhān
    • Âm hán việt: Chiêm
    • Nét bút:丨フ一一一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUNCR (月山弓金口)
    • Bảng mã:U+77BB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao