Các biến thể (Dị thể) của 矚

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 矚 theo âm hán việt

矚 là gì? (Chúc). Bộ Mục (+21 nét). Tổng 26 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: nhìn kỹ, ngắm, Nhìn kĩ, ngắm., Nhìn kĩ, ngắm. Từ ghép với : Nhìn xa thấy rộng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nhìn kỹ, ngắm

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhìn kĩ, ngắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nhìn (kĩ), ngắm

- Nhìn xa thấy rộng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhìn kĩ, ngắm

- “Tựu song tế chúc, ba minh như kính, bất kiến nhất vật” , , (Khuê phòng kí lạc ) Bèn vội vàng nhìn kĩ qua cửa sổ, mặt nước như gương, không thấy gì cả.

Trích: “ngang thủ chúc thiên” ngẩng đầu ngó lên trời. Phù sanh lục kí

Từ ghép với 矚