Các biến thể (Dị thể) của 畔

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 畔 theo âm hán việt

畔 là gì? (Bạn). Bộ điền (+5 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: bờ, Bờ ruộng., Ven nước., Lìa., Bờ ruộng. Từ ghép với : Bờ ruộng, Bờ rào (giậu), Bên mình, “chẩm bạn” bên gối., “li bạn” xa lìa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bờ ruộng.
  • Ven nước.
  • Bên, như chẩm bạn bên gối.
  • Trái, phản bạn. Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù (Luận Ngữ, ) người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo.
  • Lìa.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bờ, vệ, ven, bên cạnh

- Bờ sông

- Bờ ruộng

- Bờ rào (giậu)

- Bên mình

- Bên cầu

- Bên gối

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bờ ruộng
* Bờ nước

- “Thanh thanh hà bạn thảo, Úc úc viên trung liễu” , (Thanh thanh hà bạn thảo ) Xanh xanh cỏ bờ sông, Sum suê liễu trong vườn.

Trích: “hồ bạn” bên hồ. Cổ thi

* Bên, bên cạnh

- “chẩm bạn” bên gối.

Động từ
* Làm trái, phản lại

- “Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ, diệc khả dĩ phất bạn hĩ phù” , , (Ung Dã ) Người quân tử học rộng về thi thư, tự ước thúc bằng lễ (quy tắc, nghi thức, kỉ luật tinh thần), như vậy có thể không trái với đạo lí.

Trích: Luận Ngữ

* Rời, xa lìa

- “li bạn” xa lìa.

Từ ghép với 畔