• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮) Đầu (亠) Khảm (凵) Nhựu (禸)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Li Ly
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱⺮离
  • Thương hiệt:HYUB (竹卜山月)
  • Bảng mã:U+7BF1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 篱

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 篱 theo âm hán việt

篱 là gì? (Li, Ly). Bộ Trúc (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノフフ). Ý nghĩa là: Một dạng của “li” . Từ ghép với : Nhà tranh giậu nứa. Chi tiết hơn...

Li
Ly
Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một dạng của “li”

Từ điển phổ thông

  • hàng rào, bờ giậu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào

- Nhà tranh giậu nứa.

Từ ghép với 篱