Đọc nhanh: 畔援 (bạn viện). Ý nghĩa là: độc đoán, chuyên chế.
✪ 1. độc đoán
domineering
✪ 2. chuyên chế
tyrannical
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畔援
- 他援 我 过 小河
- Anh ấy kéo tôi qua sông nhỏ.
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 你 不该 不带 后援 就 自己 去 的
- Bạn không nên vào mà không có bản sao lưu.
- 前来 增援 的 装甲部队 受到 空袭 的 牵制
- Lực lượng xe tăng đến cứu trợ bị phong tỏa bởi cuộc không kích.
- 农夫 在 田畔 锄草
- Người nông dân đang làm cỏ ở rìa ruộng.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
援›
畔›