Đọc nhanh: 汉剧 (hán kịch). Ý nghĩa là: Hán kịch; kịch Hán (hí khúc của tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.).
汉剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hán kịch; kịch Hán (hí khúc của tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc.)
湖北地方戏曲剧种之一,腔调以西皮、二黄为主,流行于湖北全省和河南、陕西、湖南的部分地区,历史较久,对京剧的形成有很大的影响旧称汉调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉剧
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
汉›