Đọc nhanh: 汉办 (hán biện). Ý nghĩa là: viết tắt cho 國家漢辦 | 国家汉办 , Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Trung Quốc Quốc tế.
汉办 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 國家漢辦 | 国家汉办 , Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Trung Quốc Quốc tế
abbr. for 國家漢辦|国家汉办 [Guó jiā Hàn bàn], Office of Chinese Language Council International
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉办
- 首恶必办
- phải trừng trị kẻ đầu sỏ tội ác.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
汉›