Đọc nhanh: 汉城 (hán thành). Ý nghĩa là: Hán Thành; Xê-un; Seoul (thủ đô Nam Triều Tiên).
✪ 1. Hán Thành; Xê-un; Seoul (thủ đô Nam Triều Tiên)
韩国的首都和最大城市,为于韩国的西北部、仁川以东,建于14世纪,1948年它成为韩国首都
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉城
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
汉›