Đọc nhanh: 汉四郡 (hán tứ quận). Ý nghĩa là: bốn biệt kích người Hán ở Bắc Triều Tiên 108 TCN-c. 300 sau công nguyên.
汉四郡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bốn biệt kích người Hán ở Bắc Triều Tiên 108 TCN-c. 300 sau công nguyên
four Han commanderies in north Korea 108 BC-c. 300 AD
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉四郡
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 汉语 有 四个 声调
- Tiếng Trung có bốn thanh điệu.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 下 一次 邮递 时间 是 四点 钟
- Thời gian giao hàng tiếp theo là vào lúc 4 giờ.
- 四合院 是 汉族 民居 形式 的 典型 , 其 历史 已有 三千多年
- Tứ hợp viện là hình thức cư trú điển hình của người Hán, có lịch sử hơn 3.000 năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
四›
汉›
郡›