Đọc nhanh: 汉人 (hán nhân). Ý nghĩa là: người Hán; dân tộc Hán, người Hán (người thời Tây Hán và Đông Hán).
汉人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người Hán; dân tộc Hán
汉族;汉族人
✪ 2. người Hán (người thời Tây Hán và Đông Hán)
指西汉、东汉时代的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉人
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 血性汉子 ( 有 血性 的 人 )
- con người có tâm huyết
- 这位 汉子 帮助 了 很多 人
- Vị hảo hán này đã giúp đỡ nhiều người.
- 汉族人 相信 这种 特殊 的 鸡蛋 对 他们 的 健康 有 好处
- Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.
- 自 4 月 8 日 武汉 解封 以来 , 很多 人 在 小吃店 排队
- Kể từ khi lệnh phong tỏa ở Vũ Hán được dỡ bỏ vào ngày 8/4, nhiều người đã xếp hàng tại các quán ăn nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
汉›