汉代 hàndài
volume volume

Từ hán việt: 【hán đại】

Đọc nhanh: 汉代 (hán đại). Ý nghĩa là: triều đại nhà Hán (206 TCN-220 SCN).

Ý Nghĩa của "汉代" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汉代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triều đại nhà Hán (206 TCN-220 SCN)

the Han dynasty (206 BC-220 AD)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉代

  • volume volume

    - hái 教授 jiàoshòu le 小篆 xiǎozhuàn 现代 xiàndài 汉字 hànzì de 区别 qūbié

    - Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì xiě 汉字 hànzì huì

    - Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.

  • volume volume

    - 一代文宗 yídàiwénzōng

    - ông tổ văn học một thời

  • volume volume

    - 上天 shàngtiān pài lái 抚平 fǔpíng 孩提时代 háitíshídài de 创伤 chuāngshāng

    - Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.

  • volume volume

    - 这节 zhèjié jiǎng de shì 一种 yīzhǒng 古代 gǔdài de 汉字 hànzì 字体 zìtǐ 叫做 jiàozuò 小篆 xiǎozhuàn

    - Bài học này nói về một kiểu chữ Trung Quốc cổ có tên là "tiểu triện".

  • volume volume

    - 汉代 hàndài 历史 lìshǐ 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Lịch sử nhà Hán có ảnh hưởng sâu rộng.

  • volume volume

    - 禸在 róuzài 现代汉语 xiàndàihànyǔ zhōng 少见 shǎojiàn

    - "Nhựu" ít thấy trong tiếng Hán hiện đại.

  • volume volume

    - 最早 zuìzǎo de 压岁钱 yāsuìqián 出现 chūxiàn 汉代 hàndài

    - Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao