汉主 hàn zhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【hán chủ】

Đọc nhanh: 汉主 (hán chủ). Ý nghĩa là: Hán chủ; vua nhà Hán.

Ý Nghĩa của "汉主" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汉主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hán chủ; vua nhà Hán

汉朝君主

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉主

  • volume volume

    - 一力 yīlì 主持 zhǔchí

    - ra sức ủng hộ

  • volume volume

    - 上半场 shàngbànchǎng de 比赛 bǐsài 主队 zhǔduì 占优势 zhànyōushì

    - Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.

  • volume volume

    - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì xiě 汉字 hànzì huì

    - Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì shuō 汉语 hànyǔ 而且 érqiě huì

    - Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.

  • volume volume

    - 汉语 hànyǔ 吃饭 chīfàn 属于 shǔyú zhǔ 动态 dòngtài

    - Trong tiếng Hán, "Tôi ăn cơm" thuộc hình thái chủ động.

  • volume

    - 上帝 shàngdì bèi 认为 rènwéi shì 宇宙 yǔzhòu de 主宰 zhǔzǎi

    - Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.

  • volume volume

    - 篆书 zhuànshū yòu 分为 fēnwéi 大篆 dàzhuàn 小篆 xiǎozhuàn shì 汉字 hànzì 书体 shūtǐ de 主要 zhǔyào 阶段 jiēduàn

    - Chữ triện được chia thành chữ triện lớn và chữ triện nhỏ, đây là giai đoạn chính của sự phát triển phong cách thư pháp Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao