Đọc nhanh: 汉中市 (hán trung thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Hán Trung ở Thiểm Tây.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Hán Trung ở Thiểm Tây
Hanzhong prefecture-level city in Shaanxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉中市
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 你 在 追捕 伊丽莎白 · 基恩 的 过程 中 逮捕 了 汉诺威
- Vụ bắt giữ Hanover là do bạn truy đuổi Elizabeth Keen.
- 北京市 是 中国 的 首都
- Thành phố Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 司令部 位于 城市 的 中心
- Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
市›
汉›