Đọc nhanh: 汉元帝 (hán nguyên đế). Ý nghĩa là: Yuan Emperor, tên trị vì của hoàng đế nhà Hán là Liu Shi 劉奭 | 刘奭, (74-33 TCN), trị vì 48-33 TCN.
汉元帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yuan Emperor, tên trị vì của hoàng đế nhà Hán là Liu Shi 劉奭 | 刘奭, (74-33 TCN), trị vì 48-33 TCN
Yuan Emperor, reign name of Han Dynasty emperor Liu Shi 劉奭|刘奭 [Liu2 Shi4], (74-33 BC), reigned 48-33 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉元帝
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
帝›
汉›