Các biến thể (Dị thể) của 橙
Ý nghĩa của từ 橙 theo âm hán việt
橙 là gì? 橙 (Chanh, Sập, Tranh, đắng). Bộ Mộc 木 (+12 nét). Tổng 16 nét but (一丨ノ丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一). Ý nghĩa là: Cây chanh., Cây chanh., 1. cây chanh, Cây cam, Màu da cam. Từ ghép với 橙 : “tranh tử” 橙子 trái cam., “tranh sắc” 橙色 màu cam., “tranh tử” 橙子 trái cam., “tranh sắc” 橙色 màu cam. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Cây chanh.
- Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là 凳.
Từ điển Thiều Chửu
- Cây chanh.
- Một âm là đặng. Cái ghế, cái sập. thường viết là 凳.
Từ điển phổ thông
- 1. cây chanh
- 2. cái ghế, cái sập
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây cam
- “tranh tử” 橙子 trái cam.
* Màu da cam
- “tranh sắc” 橙色 màu cam.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây cam
- “tranh tử” 橙子 trái cam.
* Màu da cam
- “tranh sắc” 橙色 màu cam.
Từ ghép với 橙