Đọc nhanh: 橙红色 (sập hồng sắc). Ý nghĩa là: màu cam đậm, màu đỏ cam.
橙红色 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màu cam đậm
dark orange
✪ 2. màu đỏ cam
red-orange color
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橙红色
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 卧室 涂成 了 淡 粉红色
- Phòng ngủ được sơn màu hồng nhạt.
- 他 喜欢 粉红色 的
- Anh ấy thích màu hồng phấn.
- 他 看起来 像是 穿着 粉红色 蕾丝 内裤 的 伐木工人
- Anh ta trông giống như một thợ rừng thực sự trong bộ cánh màu hồng đó.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 他 戴 了 一条 红色 的 领带
- Anh ấy đeo một chiếc cà vạt đỏ.
- 你 的 车 是 暗红色 的 吗 ?
- Xe của bạn là cái màu đỏ đậm phải không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
橙›
红›
色›