橙子 chéngzi
volume volume

Từ hán việt: 【tranh tử】

Đọc nhanh: 橙子 (tranh tử). Ý nghĩa là: cam; trái cam; quả cam. Ví dụ : - 橙子好吃吗? Cam có ngon không?. - 我喜欢吃橙子。 Tôi thích ăn cam.. - 我喜欢吃甜甜的橙子。 Tôi thích ăn cam ngọt.

Ý Nghĩa của "橙子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Các Loại Trái Cây

橙子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cam; trái cam; quả cam

橙树的果实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 橙子 chéngzi 好吃 hǎochī ma

    - Cam có ngon không?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 橙子 chéngzi

    - Tôi thích ăn cam.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 甜甜的 tiántiánde 橙子 chéngzi

    - Tôi thích ăn cam ngọt.

  • volume volume

    - 橙子 chéngzi 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù C

    - Cam giàu vitamin C.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 橙子

✪ 1. Tính từ ( 甜、黄金、新鲜) + 橙子

cam như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - mǎi le 一筐 yīkuāng 新鲜 xīnxiān 橙子 chéngzi

    - Tôi mua một giỏ cam tươi.

  • volume

    - 农民 nóngmín men máng zhe 运输 yùnshū jīn 黄橙子 huángchéngzi

    - Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橙子

  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ yǒu 苹果 píngguǒ a 香蕉 xiāngjiāo a 橙子 chéngzi a

    - Trái cây có táo này, chuối này, cam này,

  • volume volume

    - 橙子 chéngzi zhà

    - Mang cam đi ép nước.

  • volume volume

    - 橙色 chéngsè de 裙子 qúnzi

    - Chiếc váy màu cam.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 橙子 chéngzi 成熟 chéngshú 以后 yǐhòu jiù biàn huáng le

    - Cam sau khi chín đã chuyển sang màu vàng.

  • volume volume

    - 橙子 chéngzi 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù C

    - Cam giàu vitamin C.

  • volume volume

    - 地球 dìqiú de 外形 wàixíng 橙子 chéngzi 相似 xiāngsì

    - Trái đất có hình dạng tương tự như một quả cam.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men máng zhe 运输 yùnshū jīn 黄橙子 huángchéngzi

    - Nông dân tất bật vận chuyển cam vàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+12 nét)
    • Pinyin: Chén , Chéng , Dèng
    • Âm hán việt: Chanh , Sập , Tranh , Đắng
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNOT (木弓人廿)
    • Bảng mã:U+6A59
    • Tần suất sử dụng:Trung bình