Đọc nhanh: 橙汁 (sập trấp). Ý nghĩa là: nước cam. Ví dụ : - 我再去拿些橙汁。 Tôi sẽ đi lấy thêm một ít nước cam.. - 我很喜欢喝橙汁。 Tớ rất thích uống nước cam.. - 我想要一杯橙汁。 Tôi muốn một ly nước cam.
橙汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước cam
橙子的汁液
- 我 再 去 拿些 橙汁
- Tôi sẽ đi lấy thêm một ít nước cam.
- 我 很 喜欢 喝 橙汁
- Tớ rất thích uống nước cam.
- 我 想要 一杯 橙汁
- Tôi muốn một ly nước cam.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 橙汁
- 请 给 我 姜汁 啤酒 加酸 橙汁
- Vui lòng uống bia gừng với nước chanh.
- 橙汁 富含 维 C
- Nước ép cam giàu vitamin C.
- 去 他妈的 柳橙汁
- Fuck nước cam.
- 我 想要 一杯 橙汁
- Tôi muốn một ly nước cam.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 我 很 喜欢 喝 橙汁
- Tớ rất thích uống nước cam.
- 我 再 去 拿些 橙汁
- Tôi sẽ đi lấy thêm một ít nước cam.
- 她 的 衣领 上 貌似 有 橙汁
- Có vẻ như là nước cam trên cổ áo cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
橙›
汁›