Các biến thể (Dị thể) của 鎗
-
Cách viết khác
槍
鏿
鑓
-
Giản thể
𬬰
Ý nghĩa của từ 鎗 theo âm hán việt
鎗 là gì? 鎗 (Sang, Sanh, Thương). Bộ Kim 金 (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶丶フ一一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: 2. khẩu súng, Cái vạc ba chân, Cây súng, Cái vạc ba chân, Cây súng. Từ ghép với 鎗 : Thường dùng chữ 槍. “bộ thương” 步鎗 súng trường., 步鎗 Súng trường, 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh, 長鎗 Giáo dài, cây thương., Thường dùng chữ 槍. “bộ thương” 步鎗 súng trường. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái thương (binh khí)
- 2. khẩu súng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây súng
- Thường dùng chữ 槍. “bộ thương” 步鎗 súng trường.
Từ điển Thiều Chửu
- Cái vạc ba chân.
- Một âm là thương. Cái súng. Như bộ thương 步鎗 súng trường. Ta quen đọc là chữ sang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Súng
- 步鎗 Súng trường
- 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh
* ③ Cây giáo
- 長鎗 Giáo dài, cây thương.
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây súng
- Thường dùng chữ 槍. “bộ thương” 步鎗 súng trường.
Từ điển Thiều Chửu
- Cái vạc ba chân.
- Một âm là thương. Cái súng. Như bộ thương 步鎗 súng trường. Ta quen đọc là chữ sang cả.
Từ điển phổ thông
- 1. cái thương (binh khí)
- 2. khẩu súng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây súng
- Thường dùng chữ 槍. “bộ thương” 步鎗 súng trường.
Từ điển Thiều Chửu
- Cái vạc ba chân.
- Một âm là thương. Cái súng. Như bộ thương 步鎗 súng trường. Ta quen đọc là chữ sang cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Súng
- 步鎗 Súng trường
- 機關鎗 Súng máy, súng liên thanh
* ③ Cây giáo
- 長鎗 Giáo dài, cây thương.
Từ ghép với 鎗